Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tài - Xã Cát Tài - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Minh - Xã Đại Minh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tư Hành - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Dương Tấn Ái, nguyên quán Tư Hành - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1944, hi sinh 10/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ DƯƠNG TẤN BIA, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG TẤN BỔ, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1932, hi sinh 20/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG TẤN ĐĂNG, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1918, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tấn Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Tấn Khanh, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 30/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai