Nguyên quán Định Hải - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Định Hải - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1938, hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1938, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Khánh thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Khánh thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 59 Tràng Thi - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Số 59 Tràng Thi - Hà Nội hi sinh 09/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hóa - Yên Lãnh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Thạch Hóa - Yên Lãnh - Vĩnh Phú hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 9/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thành Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Cù Vân - Xã Cù Vân - Huyện Đại Từ - Thái Nguyên