Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thưa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thưa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thưa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Thưa, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 27/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Thưa, nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Minh Thưa, nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Thưa, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thưa, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thưa, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Thưa, nguyên quán Khánh An - Phú Châu - An Giang hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang