Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Phương Liệt - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Thế Dũng, nguyên quán Phương Liệt - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 26 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Nhân - Thạch Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thế Dũng, nguyên quán Hải Nhân - Thạch Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thế Dũng, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dũng, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đông - Thuân Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dũng, nguyên quán Đại Đông - Thuân Thành - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 05/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dũng, nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thế Dũng, nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Thế Dũng, nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị