Nguyên quán Trùng Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lử Văn E, nguyên quán Trùng Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 03/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Lực - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Xuân Lử, nguyên quán Hiệp Lực - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 11/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lử Văn E, nguyên quán Trùng Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 3/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Lực - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Xuân Lử, nguyên quán Hiệp Lực - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 11/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lử Trung San, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ M seo Lử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hoàng su Phì - Thị Trấn Vinh Quang - Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lử Quốc Vong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lử văn Be, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lử Văn Còn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 30/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hoàn trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình