Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sỹ Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nông cống - Thị trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Vinh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bình Yên - Gia Định
Liệt sĩ Trịnh Thị Hợp, nguyên quán Bình Yên - Gia Định hi sinh 8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - Tphcm
Liệt sĩ Trịnh Thị Hợp, nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - Tphcm, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trịnh Thị Hợp, nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - Hồ Chí Minh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương