Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chúng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Duy ninh - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Chung, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hưng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Huy Chung, nguyên quán Mỹ Hưng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN KIM CHUNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN KIM CHUNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Phan Văn Chung, nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Chung, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị