Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thái - An Biên - Kiên Giang
Liệt sĩ Danh Phan, nguyên quán Đồng Thái - An Biên - Kiên Giang hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Tiến, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 11/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Minh Tiến, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Tiến, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Phan Tiến Công, nguyên quán TX Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1951, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Diệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Tiến Dũng, nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang