Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn Văn Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuyết Nghĩa - Xã Tuyết Nghĩa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Hàm Tử - Xã Hàm Tử - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trung Cần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Tây - Xã Hải Tây - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Phan Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Trung, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 01/07/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN TRÚNG, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Trung, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 7/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị