Nguyên quán Hải Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Để, nguyên quán Hải Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 21/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Để, nguyên quán Đoan Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán D7 Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Để, nguyên quán D7 Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Để, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Để, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 06/02/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Để, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Để, nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Để, nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Để, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 14/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Để, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 14/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang