Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Có (cha), nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Có, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Phú Tây - Bến Tre
Liệt sĩ Hồng Văn Có, nguyên quán Tân Phú Tây - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Có, nguyên quán Xuân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Có, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Chính - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Có, nguyên quán Hoà Chính - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1923, hi sinh 13/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Có, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn văn Có, nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 06/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Có, nguyên quán Tây Sơn - Bình Định, sinh 1957, hi sinh 6/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Có, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 01/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang