Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình An - Xã Tây Bình - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán Bắc Ninh
Liệt sĩ Chu văn Cừ, nguyên quán Bắc Ninh hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Cừ Văn Uyển, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 30/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Cừ, nguyên quán Hà Nội hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Cừ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Cừ, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ng? Lão ứng Hòa - Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Cừ, nguyên quán Ng? Lão ứng Hòa - Hà Tây - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Cừ, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Cừ, nguyên quán Dư Hàng Kênh - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 01/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị