Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ HOÀNG VĂN CANH, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 16/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Môn - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lại Văn Canh, nguyên quán Yên Môn - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Canh, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Canh, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán hưng tiến - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Canh, nguyên quán hưng tiến - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Canh, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Canh, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 10/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Sơn Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Canh, nguyên quán Ninh Sơn Ninh Bình, sinh 1931, hi sinh 14/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Canh, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 16/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Canh, nguyên quán Gia Phú - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 19/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị