Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hồng Giáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Lê - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Giáo, nguyên quán Đông Lê - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Giáo, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 27 - 8 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Giáo, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Mít - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Giáo, nguyên quán Phố Mít - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Giáo, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN GIÁO, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1937, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Ngô Văn Giáo, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN GIÁO, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Việt Thắng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giáo, nguyên quán Việt Thắng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 21/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị