Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Khai - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Xã Thạch Thán - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Ước - Xã Tân Ước - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Quế Tân - Xã Quế Tân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Văn Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phúc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên