Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mong Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Mong Văn Thông, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mong, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 31/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mong, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 18/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Tâm - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Mong, nguyên quán Thanh Tâm - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Hạ - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Sầm Văn Mong, nguyên quán Yên Hạ - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lợi - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Mong, nguyên quán Văn Lợi - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Mong, nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 14/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị