Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tấn Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Nhơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Xã Thanh Tiên - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thành Nhơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Tiên Xuân - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhơn, nguyên quán Tiên Xuân - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bản Yên - Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhơn, nguyên quán Bản Yên - Yên Thủy - Hòa Bình, sinh 1944, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Qui Nhơn
Liệt sĩ Đào Văn Nhơn, nguyên quán Qui Nhơn, sinh 1938, hi sinh 08/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Nhơn, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Nhơn, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Nhơn, nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhơn, nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị