Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quế Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan V. Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Vân Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Phượng, nguyên quán Vân Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Cửu - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Phượng, nguyên quán Thượng Cửu - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hán Văn Phượng, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hóa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Phượng, nguyên quán Nghi Hóa - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Phượng, nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 12/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Phượng, nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh