Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Sĩ Lương, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sĩ Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Sĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 14/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Sĩ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Sĩ, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Văn, nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Sĩ, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 17/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lương - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sĩ, nguyên quán Xuân Lương - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sĩ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1906, hi sinh 17/09/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang