Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Công - Phổ Yên - Bắc Cạn
Liệt sĩ Bùi Văn Tỉnh, nguyên quán Thanh Công - Phổ Yên - Bắc Cạn, sinh 1957, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thám - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Tỉnh, nguyên quán Hoa Thám - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 24/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Tỉnh, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Tỉnh, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 28/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Tỉnh, nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên B.. - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tỉnh, nguyên quán Tiên B.. - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thượng lan - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Tỉnh, nguyên quán Thượng lan - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 16/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Tỉnh, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Tỉnh, nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị