Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Chính Trực, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thới - Ô Môn - - Hậu Giang
Liệt sĩ Phan Lương Trực, nguyên quán Tân Thới - Ô Môn - - Hậu Giang, sinh 1916, hi sinh 18/08/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Trung Trực, nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp, sinh 1969, hi sinh 5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trung Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1969, hi sinh 5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Túc Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lương Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 18/8/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Trực, nguyên quán Hoà Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 02/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Trực, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Trực, nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị