Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đổ Xưởng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xưởng, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hi sinh 7/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hà - Xã Tịnh Hà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xưởng, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ HỮU XƯỞNG, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 6/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Xưởng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xưởng, nguyên quán Tân Lộc - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đình Xưởng, nguyên quán Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1942, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị