Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xuân Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng châu - Xã Quảng Châu - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Chí Dũng, nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xí Nghiệp đóng Tàu Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Dũng, nguyên quán Xí Nghiệp đóng Tàu Nghệ An hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Hùng Dũng, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Dũng, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Lê Dũng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Tấn Dũng, nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1966, hi sinh 3/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Thanh Dũng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1968, hi sinh 04/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thành Dũng, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh