Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tấn Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hi sinh 21/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Lữ Xuân Hành, nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn, sinh 1955, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trí Lể - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Ngữ Xuân Hành, nguyên quán Trí Lể - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đưc Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hành (Văn), nguyên quán Đưc Long - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hành, nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1963, hi sinh 26/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trí Lể - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Ngữ Xuân Hành, nguyên quán Trí Lể - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn
Liệt sĩ Lữ Xuân Hành, nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn, sinh 1955, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Xuân Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh