Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quí Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Anh Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Mường Khương - Thị trấn Mường Khương - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Hồng - Xã Nghĩa Hồng - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phương Xá - Xã Phương Xá - Huyện Cẩm Khê - Phú Thọ
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Quỳnh, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh - / - - /1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Thái - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Xuân Quỳnh, nguyên quán An Thái - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 1/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quỳnh, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quỳnh, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh