Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 27/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Đức - Xã Mỹ Đức - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 14/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Phan, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Quang, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 26/7/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hưng Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Giang - Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Quang Dần, nguyên quán Yên Giang - Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An