Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Phiệt, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ THỊ PHIỆT, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trần Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Quang Phiệt, nguyên quán Trần Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hiền Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chương Phiệt, nguyên quán Hiền Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phiệt, nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phiệt, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phiệt, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1913, hi sinh 30/9/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiệt, nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Đông - Văn Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiệt, nguyên quán Thị Đông - Văn Phú, sinh 1949, hi sinh 30/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước