Nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyện Dong Vời, nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Huy Vời, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyện Dong Vời, nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Huy Vời, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Vời, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Huy Vời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyện Dong Vời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Phi, nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Văn Phi, nguyên quán Tân Phú - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên
Liệt sĩ Đặng Văn Phi, nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên, sinh 1956, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước