Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Địa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng văn Địa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Quang Vinh - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Văn Địa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn Địa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Sông mã - Huyện Sông Mã - Sơn La
Nguyên quán Vĩnh Long
Liệt sĩ Lương Văn Quàng, nguyên quán Vĩnh Long hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lương - Văn Chăn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Quàng, nguyên quán Thanh Lương - Văn Chăn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 26/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiêng Phằn - Yên Châu - Sơn La
Liệt sĩ Quàng Văn Ô, nguyên quán Chiêng Phằn - Yên Châu - Sơn La hi sinh 5/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Sinh - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Quàng Văn Phúc, nguyên quán Chiềng Sinh - Mường La - Sơn La hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiêng Phằn - Yên Châu - Sơn La
Liệt sĩ Quàng Văn Ô, nguyên quán Chiêng Phằn - Yên Châu - Sơn La hi sinh 5/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Sinh - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Quàng Văn Phúc, nguyên quán Chiềng Sinh - Mường La - Sơn La hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An