Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Công Loan, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Cách - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Quách Công Mâu, nguyên quán Hoà Cách - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1952, hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Công Như, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Công Như, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1919, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Quan - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Công Phương, nguyên quán Thạch Quan - Thạch Thành - Thanh Hoá hi sinh 17 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Công Sách, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Công Thành, nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 29 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Công Tuân, nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Hùng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Công, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Hùng - Thanh Hóa hi sinh 2/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Công Bun, nguyên quán Đông Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị