Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Quách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Thanh Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Thanh Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Lâm Đạt - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Quách, nguyên quán Lâm Đạt - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Khánh - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Như Văn Quách, nguyên quán Nhân Khánh - Thanh Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Quách Văn An, nguyên quán Tứ Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 02/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Văn Bằng, nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Văn Bính, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai