Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Tiến Cung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Tú - Xã Trung Tú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Tiến Đĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Tân - Xã Yên Tân - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Tiến Nhận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Tân - Xã Yên Tân - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Tiến Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Tân - Xã Yên Tân - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Tiến Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Tân - Xã Yên Tân - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Minh Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Tiến Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Đạt - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Quách, nguyên quán Lâm Đạt - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Khánh - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Như Văn Quách, nguyên quán Nhân Khánh - Thanh Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Quách Văn An, nguyên quán Tứ Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 02/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị