Nguyên quán Thuỵ Liên - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Cúc, nguyên quán Thuỵ Liên - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 05/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mến Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Cúc, nguyên quán Mến Sơn - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 16/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Cúc, nguyên quán Hương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán Tân Phú - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 7/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Cạn, sinh 1956, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thanh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán Kỳ Thanh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng xuyên - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán Đồng xuyên - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Quang - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán Đồng Quang - Bắc Thái, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị