Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Giờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giờ, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 29/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Văn Giờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Nam - Bến Cát
Liệt sĩ Phạm Minh Giờ, nguyên quán Tây Nam - Bến Cát, sinh 1926, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Giờ, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 11/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Giờ, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 20/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Giờ, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Thọ - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Giờ, nguyên quán Phước Thọ - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Thị Giờ, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng - Bình Dương, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giờ, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 24/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh