Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Sơn, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 18 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Sơn, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngõ 5 - Hải Phòng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Sơn, nguyên quán Ngõ 5 - Hải Phòng - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 19/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Sơn, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 31/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Đức Sơn, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bính - Thạch Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán Thạch Bính - Thạch Hà - Hải Hưng hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 17/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán Trung Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán Hòa Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 21/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An