Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Câu, nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn CÂU, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 28/08/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Câu, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Câu, nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 2/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Câu, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị