Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sử, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 14 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Sử, nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Sử, nguyên quán Na Hang - Tuyên Quang hi sinh 26 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 01/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH VĂN SỬ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Sử, nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Sử, nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Sơn - Tân Kỳ
Liệt sĩ Lô Văn Sử, nguyên quán Lê Sơn - Tân Kỳ hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Văn Sử, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuỷ - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lý Văn Hoà Sử, nguyên quán Tân Thuỷ - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 15/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh