Nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An, sinh 1949, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Xương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán Đức Xương - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 5/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Khánh B - Mỹ Hòa - An Giang
Liệt sĩ Ôn Văn Nhì, nguyên quán Tây Khánh B - Mỹ Hòa - An Giang hi sinh 08/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Nhì, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 03/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nhì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ba Chắc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lục Văn Nhì, nguyên quán Ba Chắc - Tri Tôn - An Giang hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đồng Mỏ - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hồ Văn Nhì, nguyên quán Đồng Mỏ - Chi Lăng - Cao Lạng hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị