Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tiến - Xã Giao Tiến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kim sơn - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 16/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Tá, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 7/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đố Đình Tá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tân phong - Xã Tân Phong - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tây Giang - Xã Tây Giang - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Tá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hoàng Hanh - Xã Hoàng Hanh - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đình Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Phú Cầu - Xã Quảng Phú Cầu - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội