Nguyên quán Minh Sơn - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Ban, nguyên quán Minh Sơn - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Ban, nguyên quán Cẩm Bình - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 09/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Lung - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Ban, nguyên quán Thượng Lung - Võ Nhai - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 05/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Cả - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Ban, nguyên quán Bằng Cả - Hoàng Bồ - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lonh - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Mhuyễm Văn Ban, nguyên quán Thanh Lonh - Bình Long - Sông Bé, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Ban, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 04/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 13/ - - / - - -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước