Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết Châu, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tô Châu, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết Châu, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 26/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Viết Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Đình Chiến, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Tô Đình Cứ, nguyên quán Nghệ An hi sinh 02/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Đình Hào, nguyên quán Tân Ninh - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tô Đình Hồng, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 05/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ (chưa rõ bên trái hay phải)
Liệt sĩ TÔ ĐÌNH KỶ, nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ (chưa rõ bên trái hay phải), sinh 1955, hi sinh 26/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà