Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Sơn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 2/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán Ninh hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THỊ XUYẾN, nguyên quán Ninh hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Xuyến, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 02/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Xuyến, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 25 - 5 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Xuyến, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Xuyến, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 25/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị