Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Hàng Văn Luân, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Luân, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Luân, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 26/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Văn Luân, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lãng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán Lãng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lãng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán Lãng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Huy Tập - T.P Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán Hà Huy Tập - T.P Vinh - Nghệ An hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thọ - Tuy An - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán An Thọ - Tuy An - Phú Khánh hi sinh 29/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An