Nguyên quán số 15 - Quang Trung - Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Văn Xích, nguyên quán số 15 - Quang Trung - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lương Cầu An - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xích, nguyên quán Lương Cầu An - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 25/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Xích, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 23/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xích, nguyên quán Hà Tây hi sinh 16/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc An - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Văn Xích, nguyên quán Lộc An - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1966, hi sinh 1/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Đức - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xích, nguyên quán Hàm Đức - Hàm Thuận - Thuận Hải hi sinh 10/3/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xích, nguyên quán Hà Tây hi sinh 16/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Phụ - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Văn Xích, nguyên quán Thiệu Phụ - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Nghĩa - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Xích, nguyên quán Hoài Nghĩa - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh