Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phân Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phân Nho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Phong - Kỳ sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Phân, nguyên quán Xuân Phong - Kỳ sơn - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thượng - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Phân, nguyên quán Yên Thượng - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sinh - Gia Ninh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Phân, nguyên quán Đông Sinh - Gia Ninh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương đôi - Tiên minh - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Phân, nguyên quán Thương đôi - Tiên minh - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuân - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Thanh Phân, nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuân - Vĩnh Phú hi sinh 03/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phân văn Đó, nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Phân, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang