Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Tân - Xã Nhật Tân - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Mỹ - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán Phú Xuân - Thứ Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Khiếu Đình Khoa, nguyên quán Phú Xuân - Thứ Trì - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 14 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiêm Đình Khoa, nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Yên Viên - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoa, nguyên quán Thái Học - Yên Viên - Hà Giang hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoa, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 12/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoa, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 4/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Khoa, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Khoa, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị