Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần phác, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 28/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 27/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Bảng, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Lân - ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Chiến, nguyên quán Hòa Lân - ứng Hòa - Hà Sơn Bình hi sinh 8/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Đình Chờ, nguyên quán Tân Tập - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 22 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Đỗ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Đình Còm, nguyên quán Thượng Đỗ - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Đình Đính, nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 17 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Đình Hoà, nguyên quán Thọ Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 1/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Đình Hồi, nguyên quán Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An