Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ tạ gia đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Lộc Sơn - Xã Lộc Sơn - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đông Nhẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đông Kiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hồng Kỳ - Xã Hồng Kỳ - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Minh Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Huy Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Khu bắc - Quảng Tháng - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đông Phạm Hải, nguyên quán Khu bắc - Quảng Tháng - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đông Hải, nguyên quán Đông Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 3/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khu bắc - Quảng Tháng - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đông Phạm Hải, nguyên quán Khu bắc - Quảng Tháng - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh