Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Khải Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đăng Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 7/1951, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Số nhà 36 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Đăng Khoa, nguyên quán Số nhà 36 Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số nhà 36 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Đăng Khoa, nguyên quán Số nhà 36 Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Tạ Đăng Khoa, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đăng Tâm, nguyên quán Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 15/9/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước