Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Cao Ngự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Tạ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Cao Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Cao Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Cao Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hồng - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Phạm Bá Tạ, nguyên quán Việt Hồng - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1957, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nih - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Bá Do, nguyên quán Yên Nih - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 23/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Nih - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Bá Do, nguyên quán Yên Nih - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 23/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Bá Hồng, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 04/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước